Characters remaining: 500/500
Translation

régler

Academic
Friendly

Từ "régler" trong tiếng Phápmột động từ rất đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâynhững cách sử dụng chính của từ này, cùng với các ví dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Kẻ, quy định:

    • "régler" có thể được hiểukẻ một đường kẻ hoặc quy định một cái gì đó.
    • Ví dụ: régler le papier (kẻ giấy) hoặc régler son emploi du temps (quy định thời khắc biểu của mình).
  2. Điều chỉnh, điều hòa:

    • Từ này cũng có thể mang nghĩa điều chỉnh, điều hòa một cái gì đó.
    • Ví dụ: régler un moteur (điều chỉnh một động cơ) hoặc régler sa vie (đưa sinh hoạt vào nề nếp).
  3. Thu xếp, đưa vào nề nếp:

    • "régler" còn có thể dùng để chỉ việc thu xếp công việc.
    • Ví dụ: régler ses affaires (thu xếp công việc).
  4. Khuôn theo:

    • Từ này cũng có thể được dùng với nghĩakhuôn theo một cách cư xử hay chuẩn mực nào đó.
    • Ví dụ: régler sa conduite sur quelqu'un (khuôn theo cách cư xử của ai).
  5. Giải quyết:

    • "régler" còn có nghĩagiải quyết một vấn đề hay tranh chấp.
    • Ví dụ: régler un différend (giải quyết một vụ tranh chấp).
  6. Thanh toán, trả tiền:

    • Cuối cùng, "régler" có thể dùng để chỉ việc thanh toán tiền.
    • Ví dụ: régler ses dettes (thanh toán nợ nần) hoặc régler un compte (xem tài khoản).
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ajuster: cũng có nghĩađiều chỉnh, tuy nhiên thường được sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật.
  • Fixer: có nghĩacố định, thiết lập.
  • Arranger: có nghĩathu xếp, sắp xếp.
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Régler ses comptes: có nghĩathanh toán nợ nần hoặc giải quyết những vấn đề giữa các cá nhân.
  • Régler une situation: có nghĩagiải quyết một tình huống.
Chú ý:
  • "Régler" là một động từ ngoại động từ, nghĩa cần một tân ngữ đi kèm. Ví dụ: Il a réglé le problème (Anh ấy đã giải quyết vấn đề).
ngoại động từ
  1. kẻ.
    • Régler le papier
      kẻ giấy.
  2. quy định.
    • Régler son emploi du temps
      quy định thời khắc biểu của mình.
  3. điều hòa, điều tiết, điều chỉnh; thu xếp; đưa vào nề nếp.
    • Régler un moteur
      điều chỉnh một động cơ
    • Régler sa vie
      đưa sinh hoạt vào nề nếp.
    • Régler ses affaires
      thu xếp công việc.
  4. khuôn theo.
    • Régler sa conduite sur quelqu'un
      khuôn theo cách cư xử của ai.
  5. giải quyết.
    • Régler un différend
      giải quyết một vụ tranh chấp.
  6. thanh toán, trả tiền.
    • Régler ses dettes
      thanh toán nợ nần
    • régler un compte
      xem compte.

Comments and discussion on the word "régler"