Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ráy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Loài cây mọc ở bụi bờ ẩm thấp, lá hình tim, thân ngầm hình củ, ăn ngứa: Đói thời ăn ráy ăn khoai, Chớ thấy lúa giỗ tháng hai mà mừng (cd).
  • d. Cg. Ráy tai. Cứt ráy. Chất nhờn do ống tai ngoài tiết ra, thường quện với bụi thành một chất hơi rắn.
Related search result for "ráy"
Comments and discussion on the word "ráy"