version="1.0"?>
- I đg. 1 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đều, liên tục. Cánh quạt quay. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Quay tơ. 2 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó. Ngồi quay mặt đi. Quay sang phải. Quay cái quạt bàn sang phía khác. Quay 180 độ (thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước). Mưa to, đành quay về. 3 Chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác. Cấy hái xong thì quay ra làm màu. Quay lại nghề cũ. 4 (thường nói quay vòng). Sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất hết vào việc này tiếp luôn vào việc khác. Quay vòng vốn nhanh. Trồng xen canh gối vụ, bắt ruộng đất quay vòng nhiều lượt. Đất rau có thể quay ba bốn lần trong một vụ. 5 Làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín. Quay nguyên cả con ngỗng. Thịt lợn quay. 6 Quay phim (nói tắt). Bộ phim mới quay. 7 (kng.). Hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử). Quay thí sinh.
- II d. cn. con . Đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít. Đánh quay. Chơi quay.