Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
quỷ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. d. 1. Quái vật vô hình do mê tín tưởng tượng ra, hay ám ảnh, làm hại người. 2. Người có tật xấu ở mức độ rất trầm trọng: Con quỷ dâm dục.III. Nghịch ngợm tai ác: Thằng bé quỷ quá.
Related search result for "quỷ"
Comments and discussion on the word "quỷ"