Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
quân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt 1. Người trong lực lượng vũ trang: Quân với dân như cá với nước (HCM). 2. Kẻ đáng khinh bỉ: Hết phường bán nước, hết quân hại nòi (X-thuỷ). 3. Lá bài hay con cờ: Cỗ bất có ba mươi hai quân; Quân chi chi; Quân tướng; Quân xe.
Comments and discussion on the word "quân"