Jump to user comments
danh từ
- sự làm sạch, sự thanh lọc
- (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...)
- (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ
ngoại động từ
- làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to be purged of (from) sin
rửa sạch tội lỗi
- (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy
- (giải phẫu) (tội, nghi ngờ)
- to purge someone of a charge
giải tội cho ai
- to purge onself of suspicion
giải hết mọi nghi ngờ cho mình, minh oan cho mình