Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phiền nhiễu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.
Related search result for "phiền nhiễu"
Comments and discussion on the word "phiền nhiễu"