(toán) Một trong bốn phép tính của số học, nhờ đó khi người ta có hai số thì tìm được một số thứ ba, gọi là hiệu số (hay hiệu), sao cho khi cộng với số thứ hai thì lại được số thứ nhất.
Related search result for "phép trừ"
Words pronounced/spelled similarly to "phép trừ": pháp trịphép trừ