French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- không nhiều, không mấy
- Coûter peu
giá không mấy, giá rẻ
- Se contenter de peu
ít thôi cũng bằng lòng
- Peu savent agir à propos
không mấy người biết hành động đúng lúc
- à peu de chose près; à peu près
xem près
- avant peu; avant qu'il soit peu; dans peu
ít lâu nữa
- ça n'est pas peu dire
không phải là nói ngoa đâu
- c'est peu de; c'est peu que de
không chỉ, không đủ
- c'est peu d'être concis, il faut être clair
nhắn gọn không đủ, còn phải trong sáng
- homme de peu
(từ cũ, nghĩa cũ) người hèn hạ,
- ni peu ni point
không chút nào
- peu ou point
ít lắm, yếu lắm
- Avoir peu ou point de santé
sức khỏe yếu lắm
- peu ou prou
(từ cũ, nghĩa cũ) ít nhiều
- pour peu que
hơi một chút đã
- pour un peu
chỉ một tí thì
- Il est quelque peu fatigué
ông đã hơi mệt
- si peu que
như pour peu que
- si peu que rien
một chút xíu
- tant soit peu
dù chỉ là một chút ít
- Attendez un tant soit peu
hãy chờ một lát
- vivre de peu
sống thanh đạm