French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự mở
- L'ouverture des portes du magasin se fait à huit heures
cửa hiệu mở cửa lúc tám giờ
- độ mở
- Ouverture du compas
độ mở của compa
- sự cởi mở
- Ouverture de coeur
sự cởi mở tâm tình
- sự mở đầu, sự khai trương, sự khai mạc
- L'ouverture de la chasse
sự mở đầu mùa săn
- L'ouverture de la séance
sự khai mạc buổi họp
- Ouverture du feu
(quân sự) sự khai hỏa
- (số nhiều) đề nghị mở đầu; lời tiếp xúc đầu tiên
- Ouvertures de paix
lời nghị hòa
- Il a eu des ouvertures avec elle
nó đã ngỏ lời với cô ta