Jump to user comments
danh từ
- điều thông thường, điều bình thường
- out of the ordinate
khác thường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
- xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
- (the ordinate) chủ giáo, giám mục
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù
IDIOMS
- to be in ordinary
- (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...)
danh từ
- (toán học) tung độ, đường tung