Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhíu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Nói co hai lông mày gần lại với nhau trong khi suy nghĩ hoặc tức giận. 2. Khâu liền hai mép vải ở chỗ rách: Nhíu chỗ quần áo mới toạc.
Related search result for "nhíu"
Comments and discussion on the word "nhíu"