Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhà mồ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Nhà làm ở trên mộ khi mới chôn người chết. 2. Mộ giả bằng gỗ, bày ở nhà thờ đạo Thiên chúa khi làm lễ cầu hồn cho người chết.
Related search result for "nhà mồ"
Comments and discussion on the word "nhà mồ"