Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngu dân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực dân.
Related search result for "ngu dân"
Comments and discussion on the word "ngu dân"