Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghèo nàn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nghèo lắm, thiếu thốn quá: Cảnh nghèo nàn tạm bợ.NGhèO NGặT.- t. 1. Túng thiếu, khó khăn: Đời sống nghèo ngặt. 2. Gay go: Tình thế nghèo ngặt.NGhèO TúNG.- Nh. Nghèo khổ.
Related search result for "nghèo nàn"
Comments and discussion on the word "nghèo nàn"