Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngươi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đ. 1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ người hàng dưới trong lối nói cũ: Còn đời ngươi đấy ngươi ơi, Nào ngươi đã bảy tám mươi mà già (cd). 2. Từ chỉ người với ý khinh bỉ (cũ): Trần Hưng Đạo đánh đuổi ngươi Thoát Hoan.
  • Biến âm của từ "người": Trêu ngươi.
Related search result for "ngươi"
Comments and discussion on the word "ngươi"