Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngũ cốc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Từ chỉ chung năm loài cây có hạt dùng để ăn là: kê, đậu, ngô, lúa nếp và lúa tẻ. 2. Từ thường dùng để chỉ chung các loài cây có hạt dùng để ăn.
Related search result for "ngũ cốc"
Comments and discussion on the word "ngũ cốc"