Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nếp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Vết gấp: Nếp áo, nếp khăn. Ngb. Lề lối, cách thức: Nếp sống mới.
  • I. d. X. Gạo nếp: Ăn nếp. II. t. 1. Nấu bằng gạo nếp: Xôi nếp; Bánh nếp. 2. Từ chung chỉ các thứ ngũ cốc trắng và ăn dẻo: Ngô nếp.
  • d. Lề thói (cũ).
Related search result for "nếp"
Comments and discussion on the word "nếp"