Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nước bọt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Cg. Nước dãi, nước miếng. Nước do hạch ở miệng tiết ra để làm cho miệng khỏi khô và thức ăn dễ tiêu.
Related search result for "nước bọt"
Comments and discussion on the word "nước bọt"