Jump to user comments
danh từ giống đực
- buổi trưa; mười hai giờ trừa
- Il est midi et demi
mười hai giờ rưỡi trưa rồi
- phương nam, hướng nam
- Louer un appartement au midi
thuê một căn hộ hướng nam
- (nghĩa bóng) tuổi đứng bóng, lúc đứng bóng (của cuộc đời)
- (Midi) miền Nam
- c'est midi sonné
xem sonné
- chercher midi à quatorze heures
xem chercher
- faire voir à quelqu'un des étoiles en plein midi
đánh lừa ai một cách trâng tráo
- nier la lumière en plein midi
rõ như ban ngày mà vẫn không thấy