Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
miếu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt Đền thờ nhỏ: Chùa Một cột là cái miếu cất lên trên đầu cái cột đá lớn trong giữa ao hồ (Trương Vĩnh Kí); Sau khi cha tôi mất, dân làng này đã lập miếu thờ (Sơn-tùng).
Related search result for "miếu"
Comments and discussion on the word "miếu"