Jump to user comments
danh từ
- lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi
- for mercy's sake
vì lòng thương
- lòng khoan dung
- to beg for mercy
xin khoan dung, xin dung thứ
- sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
- it was a mercy it did not rain
thật may mà trời không mưa
- that's a mercy!
thật là một hạnh phúc!
IDIOMS
- to be at the mercy of
- dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu
- to be left to the tender mercies of
- (đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập