Jump to user comments
ngoại động từ
- quản lý, trông nom
- to manage a bank
quản lý một nhà ngân hàng
- to manage a household
trông nom công việc gia đình
- chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
- I cannot manage that horse
tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
- a child very difficult to manage
một đứa trẻ khó dạy (bảo)
- thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
- how could you manage that bisiness?
anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
- dùng, sử dụng
- how do you manage those levers?
anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào?
- can you manage another bottle?
anh có thể làm thêm một chai nữa không?
nội động từ
- đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
- he knows how to manage
nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết