French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
{{maison}}
danh từ giống cái
- nhà
- Maison de banlieue
nhà ở ngoại ô
- Toute la maison
cả nhà, cả gia đình
- Maison d'édition
nhà xuất bản
- nhà cửa; việc nhà
- Maison bien propre
nhà cửa sạch sẽ
- Bien gouverner sa maison
khéo lo việc nhà
- dòng họ
- Noble maison
dòng họ qúy tộc
- (từ cũ, nghĩa cũ) gia nhân, đầy tớ
- Une nombreuse maison
gia nhân đông
- Gens de maison
đầy tớ trong nhà
- ami de la maison
người hay đi lại trong gia đình
- c'est la maison du bon Dieu
đó là một nhà mến khách
- être de la maison
là người thân thuộc
- faire les honneurs de sa maison
tiếp khách trọng thể
- garder la maison
ru rú ở nhà
- maison centrale
nhà lao, nhà tù
- maison civile
văn phòng quốc trưởng
- maison d'arrêt; maison de dépôt
nhà giam
- maison de charité
nhà tế bần
- maison de commerce
hiệu buôn
- maison de Dieu
nhà thờ, giáo đường
- maison de force
xem force
- maison de justice
nhà tạm giam (ở tòa án)
- maison de santé
nhà chữa bệnh tư
- maison de tolérance
nhà thổ
- maison de ville
(từ cũ, nghĩa cũ) thị sảnh, tòa đốc lý
- maison du roi
cận thần của vua
- maison militaire
võ phòng của quốc trưởng
- tenir maison
mời khách khứa ăn uống
tính từ (không đổi)
- (thông tục) đặc biệt, hảo hạng