Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
ma-de
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nguồn ánh sáng chuyển vận theo những nguyên tắc của thiết bị la-de, dùng để phóng một bức xạ có tần số cho biết vào những nguyên tử hay phân tử có khả năng hấp thụ bức xạ đó và hoàn lại một năng lượng lớn hơn năng lượng đã thu.
Related search result for "ma-de"
Comments and discussion on the word "ma-de"