version="1.0"?>
- surface; dessus; table
- Mặt nước
surface de l'eau;
- Mặt lò sưởi
dessus de cheminnée;
- Mặt đe
table de l'enclume
- façade
- Mặt bên của nhà
façade latérale de la maison
- pan; facette
- Tháp sáu mặt
tour à six pans;
- Các mặt của viên kim cương
les facettes d'un diamant
- point de vue
- Tiến bộ về mặt học tập
faire des progrès au point de vue des études
- côté; rapport
- Về mọi mặt
sous tous les rapports;
- Mặt tốt của ai
les bons côtés de quelqu'un
- cadran (d'une montre), chaton (d'une bague)
- (dialecte) droit
- mặt cắt không còn hột máu
visage blême de peur;
- mặt sứa gan lim
obstiné; têtu;
- mặt to tai lớn
grand personnage;
- trông mặt mà bắt hình dong
au chant on connaît l'oiseau;
- xa mặt cách lòng
loin des yeux loin du coeur