Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan. 2. Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ: Mũ nấm; Mũ đinh. 3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày: Mũ giày. 4. (toán). "Số mũ" nói tắt: 2 mũ 3 bằng 8.
Related search result for "mũ"
Comments and discussion on the word "mũ"