Jump to user comments
danh từ giống cái
- kính
- Lunette astronomique
kính thiên văn
- (số nhiều) kính (đeo mắt)
- Lunettes de myope
kính cận thị
- lỗ
- Lunette des cabinets
lỗ chuồng tiêu
- Lunette de guillotine
lỗ máy chém
- (sử học) công sự ngoài
- avoir mis ses lunettes de travers
nhìn lệch; nhìn sai
- mettez mieux vos lunettes; chaussez mieux vos lunettes
(thân mật) hãy nhìn kỹ lại
- n'avoir pas de bonnes lunettes
nhìn không đúng
- nez à porter lunettes
(thân mật) mũi sư tử
- serpent à lunettes
(động vật học) rắn mang bành