Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
len lét
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Có vẻ sợ sệt, không dám nhìn thẳng: Bị bố mắng thằng bé cứ len lét. Len lét như rắn mồng năm (tng). Nép mình ở một nơi, không dám thò đầu ra vì sợ hãi (theo mê tín, ngày mồng 5 tháng Năm người Việt Nam xưa đi tìm rắn mà giết).
Related search result for "len lét"
Comments and discussion on the word "len lét"