version="1.0"?>
- coutume; règlement
- Phép vua thua lệ làng
les coutumes du village l'emportent sur les lois du royaume
- (arch.) nói tắt của lính lệ
- (arch.) craindre; redouter
- Hễ trời có mắt thì ta lệ gì (Nhị Độ Mai)
si le Ciel a des yeux , nous n'aurons rien à craindre