Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lại giống
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Hiện tượng một số đặc điểm của tổ tiên xa xăm bỗng nhiên lại xuất hiện ra ở con cháu: Người có đuôi là một trường hợp lại giống, chứng tỏ nguồn gốc động vật của loài người.
Related search result for "lại giống"
Comments and discussion on the word "lại giống"