Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
lóe
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • loé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.
Related search result for "lóe"
Comments and discussion on the word "lóe"