Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
lãnh tụ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Người có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động: Hồ Chủ tịch là lãnh tụ tối cao của dân tộc ta.
Related search result for "lãnh tụ"
Comments and discussion on the word "lãnh tụ"