đg. Xét xem có hay còn bao nhiêu bằng cách phân từng loại và cộng các đơn vị thuộc cùng loại: Kiểm kê sách của thư viện; Cửa hàng nghỉ để kiểm kê cuối tháng.
Related search result for "kiểm kê"
Words pronounced/spelled similarly to "kiểm kê": kiểm kêkim khí