Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khổ chủ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Người bị tai nạn: Sau cơn hỏa hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ. 2. Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục): Hôm nay khổ chủ chiêu đãi đến tám người.
Related search result for "khổ chủ"
Comments and discussion on the word "khổ chủ"