Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khẳm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt., cũ 1. (Thuyền chở) đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền: Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu). 2. Quá nhiều, quá mức cần thiết: no khẳm bọng tiền vô khẳm. 3. Vừa khít vừa đúng với yêu cầu: đạt khẳm chi tiêụ
Related search result for "khẳm"
Comments and discussion on the word "khẳm"