French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- trẻ; non
- N'être plus jeune
không còn trẻ nữa
- trẻ trung
- Des traits jeunes
những nét trẻ trung
- trẻ tuổi, non trẻ, mới
- Les jeunes mariés
cặp vợ chồng mới cưới
- (thân mật) thiếu, không đủ
- Repas un peu jeune
bữa cơm hơi thiếu
danh từ
- (từ hiếm, nghĩa ít dùng) con vật con