French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- chỉ
- Indiquer quelque chose du doigt
lấy ngón tay chỉ vật gì
- Les aiguilles de l'horloge indiquent l'heure
kim đồng hồ chỉ giờ
- C'est lui qui m'a indiqué ce moyen
chính anh ta đã chỉ cho tôi phương pháp đo
- Indiquer le chemin
chỉ đường
- chỉ rõ, biểu thị
- Paroles qui indiquent de la fierté
lời nói biểu thị tính kiêu căng
- chỉ định, định
- Indiquer le lieu d'une réunion
định nơi họp
- Quelques traits pour indiquer l'arrière-plan
(hội họa) vài nét để phác qua cảnh sau
- (y học) đòi hỏi phải
- Etat indiquant la saignée
tình trạng đòi hỏi phải trích máu