Jump to user comments
tính từ
- bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi
- an immortal poem
bài thơ bất hủ
danh từ
- người bất tử, nhà văn bất tử, nhà thơ bất tử
- viện sĩ (viện hàn lâm khoa học Pháp)
- (số nhiều) những vị thần bất tử
- (số nhiều) (sử học) đội cận vệ hoàng gia (Ba tư)