Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hiền
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành. 2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.
Related search result for "hiền"
Comments and discussion on the word "hiền"