Jump to user comments
nội động từ
- xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
- it happened last night
câu chuyện xảy ra đêm qua
- tình cờ, ngẫu nhiên
- I happened to mention it
tình cờ tôi nói đến điều đó
- (+ upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
- to happen upon someone
tình cờ gặp ai
IDIOMS
- as it happens
- ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
- if anything should happen to me