Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hồi xuân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh. 2. Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì.
Related search result for "hồi xuân"
Comments and discussion on the word "hồi xuân"