Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
giuộc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm: Một giuộc nước mắm. 2. Bè lũ: Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.
Related search result for "giuộc"
Comments and discussion on the word "giuộc"