French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- (thân mật) chạy nhanh; hoạt động mạnh
- Les gamins galopaient derrière lui
tụi trẻ chạy nhanh sau anh ta
- Son imagination galope
trí tưởng tượng của anh ta hoạt động mạnh
- cầu, chuộng
- Je ne galope pas après le vin
tôi không chuộng rượu nào
ngoại động từ
- (thân mật) thúc ép
- Le besoin le galope
nhu cầu thúc ép nó