Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gắp thăm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Rút số, rút tên để chỉ định người được một quyền lợi gì hay phải làm việc gì: Vé đá bóng có ít, phải gắp thăm.
Related search result for "gắp thăm"
Comments and discussion on the word "gắp thăm"