Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Chỗ để trắng không nhuộm ở chéo khăn, đầu vải, để đánh dấu: Gí khăn; Gí áo.
  • đg. Để sát vào: Gí hòn than vào rơm.
  • ph. Nói ở yên, nằm nép một chỗ: Chết gí; Nằm gí; Bẹp gí.
Related search result for "gí"
Comments and discussion on the word "gí"