Jump to user comments
danh từ
- nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...)
- người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản)
- (kiến trúc) trang trí hình lá
ngoại động từ
- làm nền, làm nổi bật bằng nền
- làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản)
- (kiến trúc) trang trí bằng hình lá
danh từ
- đường chạy (của con vật bị săn)
- to run [upon] the foil
lại chạy lại con đường cũ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui
ngoại động từ
- đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...)