French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- cạnh sườn, mạng mỡ
- Flanc droit
cạnh sườn bên phải
- sườn, cánh, mạn
- Le flanc d'une montagne
sườn núi
- Le flanc d'un navire
mạn tàu
- Le flanc droit d'une troupe
sườn phải của một đạo quân
- être sur le flanc
phải nằm vì ốm
- prêter le flanc
(quân sự) để hở sườn
- se battre les flancs
xem battre
- tirer au flanc
(thông tục) trốn nhiệm vụ