Jump to user comments
danh từ
- dụng cụ chiến tranh
- engines of war
dụng cụ chiến tranh
- dụng cụ, phương tiện
- to use every available engine to gain one's end
sử dụng mọi phương tiện sẵn có để đạt mục đích của mình
ngoại động từ
- lắp máy vào (thu...); gắn động cơ vào