French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
động từ
- vay, vay mượn
- Emprunter de l'argent à quelqu'un
vay tiền ai
- La lune emprunte sa lumière du soleil
mặt trăng mượn ánh sáng ở mặt trời
- Emprunter la main d'autre
mượn tay người khác
- Emprunter le ton de la vertu
mượn giọng đạo đức, giả giọng đạo đức
- theo, đi theo (một con đường nào)
- Quelle voie avezvous empruntée?
Anh đã đi theo con đường nào thế?